- Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
- Căn cứ Nghị quyết 205/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Tây Ninh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Kể từ 0h ngày 01/01/2025 Trung Tâm Y tế huyện Gò Dầu áp dụng giá dịch vụ Khám chữa bệnh được ban hành theo quyết định 1684/QĐ-SYT Quyết định Phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh.
Công khám bệnh | 45.000 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 160.000 |
Khám sức khoẻ lái xe hạng B2 trở lên ( khám thứ năm hàng tuần) | 247.300 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 418.500 |
Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) | 257.100 |
Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 222.300 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 341.800 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 301.600 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 269.200 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 229.200 |
..... |
(đính kèm phụ lục)
Tác giả: Quản trị viên
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thứ 2 đến thứ 6:
- Sáng: 07h00 – 11h30
- Chiều: 13h30 – 17h00
Thứ 7, CN & ngày lễ trực cấp cứu.