STT | Tên vật tư y tế | Thông số kỷ thuật | Quy cách |
ĐVT | Số lượng |
Gói 1: Vật tư y tế tiêu hao-sinh phẩm | |||||
1 | Airway | - Chất liệu nhưa Polyethylene không độc hại, có độ cong tự nhiên theo cổ họng, trơn láng, các size từ 0-4 - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 30 | |
2 | Anti A | Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-A kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai (CCS) A500100 1,0ml. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
10ml/lọ | ml | 20 |
3 | Anti AB | Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-B kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai (CCS) B500100 1,0ml. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
10ml/lọ | ml | 20 |
4 | Anti B | Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-AB kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai (CCS) A-5E10; B-2D7 1,0ml. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | 10ml/lọ | ml | 20 |
5 | Anti- D IgG/IgM Blend Reagent | Kháng thể đơn dòng có dẫn xuất từ tế bào dòng lai (CCS) Anti-D BS225 1,0ml. ISO-13485 | 10ml/lọ | ml | 20 |
7 | Băng gạc vết thương 10x20cm | Thành phần: lớp ngoài là gạc được dệt 100% cotton/ vải không dệt thấm nước, lớp giữa được làm từ bông y tế 100% bông xơ tự nhiên. Kích thước 10m x 20cm. Được tiệt trùng bằng khí EO. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Miếng | 1,000 | |
8 | Băng gạc vết thương 8x12cm | 100% bông xơ tự nhiên, tiệt trùng; 8cmx12cm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Miếng | 200 | |
9 | Băng keo | - Vải lụa trắng Acetate Taffeta, 2.5cm x 5m, thông thoáng, nhẹ nhàng và mềm mại. Phủ keo Acrylic không sót keo trên da khi tháo băng. - Băng quấn vào lõi nhựa xanh, bờ răng cưa dễ xé ngang dọc - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cuộn | 4,000 | |
11 | Băng thun 2 móc | Sản phẩm được làm từ sợi cotton se tròn hoặc polyester kết hợp với sợi cao su tự nhiên. Sợi mảnh, mềm, đàn hồi tốt. Dùng để cố định các khớp xương, bong gân….7,5cm x 3m • Băng màu trắng đến trắng ngà, không lẫn các sợi khác và các tạp chất cứng, vải mềm mịn, có độ đàn hồi cao. Băng thoáng mát, dễ chịu. • Không có độc tố, không chứa chất gây dị ứng. • Có móc cài bằng nhôm hoặc thép không ghỉ để cố định băng. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cuộn | 30 | |
12 | Băng thun 3 móc | - Vải băng thun có tính đàn hồi cao,kích thước 10,5cm x4,5m, màu trắng vàng hơi ngà hoặc màu xám nhẹ của da người, không mùi không vị - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cuộn | 50 | |
13 | Băng vải cuộn | - Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%. Kích thước: 0,09m x 2,5m. Tiệt trùng bằng khí EO-Gas - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cuộn | 100 | |
19 | Cidex | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ. Chứa 0,55% w / w ortho-phthalaldehyd Cơ sở nước với chất đệm Chất chelate & chất ức chế ăn mòn Tái sử dụng sau 14 ngày. Lưu trữ ở nhiệt độ 15ºC -30ºC Không gây ăn mòn dụng cụ, tương thích với nhiều loại dụng cụ và vật liệu, diệt được hầu hết các loại vi khuẩn, vi rút, nấm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; GMP,FDA |
Bình | 5 | |
20 | Chỉ Chromid 1.0 | - Chỉ tan chậm tự nhiên Trustigut (C) (Chromic Catgut) số 1, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 240 | |
21 | Chỉ Chromid 2.0 | - Chỉ tan chậm tự nhiên Trustigut (C) (Chromic Catgut) số 2/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 72 | |
22 | Chỉ Ethibond số 1 | Chỉ không tan tổng hợp đa sợi Protibond (Polyester) số 1, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 40 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 48 | |
23 | Chỉ Nylon 2.0 | - Chỉ không tan tổng hợp Carelon (Nylon) số 2/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 26 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 120 | |
24 | Chỉ Nylon 3.0 | - Chỉ không tan tổng hợp Carelon (Nylon) số 3/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 26 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 240 | |
25 | Chỉ Nylon 4,0 | Chỉ không tan tổng hợp Carelon (Nylon) số 4/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 16 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 96 | |
26 | Chỉ Nylon 5,0 | Chỉ không tan tổng hợp Carelon (Nylon) số 5/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 19 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 24 | |
27 | Chỉ Nylon 6/0 | Chỉ không tan tổng hợp Carelon (Nylon) số 6/0, dài 75 cm, kim tam giác 1/2c, dài 13 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 24 | |
28 | Chỉ Nylon 9/0 | Chỉ không tan tổng hợp Carelon (Nylon) số 9/0, dài 15 cm, kim tròn 3/8c, dài 5 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 24 | |
29 | Chỉ Silk 2.0 | Chỉ không tan tự nhiên Caresilk (Silk) số 2/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 24 | |
30 | Chỉ Vysryl 1.0 | Chỉ tan nhanh tổng hợp đa sợi Caresorb Rapid (Polyglactin 910) số 1, dài 90 cm, kim tròn 1/2c, dài 40 mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Tép | 24 | |
31 | Dao mỗ số 11 | - Chất liệu được làm từ thép carbon với công nghệ sản xuất hiện đại của Đức. • Lưỡi dao cực kỳ sắc bén với nhiều đầu mũi khác nhau. • Lưỡi dao đã được tiệt trùng. size 11 - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 200 | |
34 | Dây garo | - Dùng thắt mạch. - Chất liệu thun cotton, - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 30 | |
35 | Dây hút dịch ổ bụng | Dây hút dịch phẫu thuật loại 2m, chất liệu PVC chính phẩm, Tiệt trùng bằng khí EO - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 50 | |
38 | Dây thở oxy 2 nhánh NL | - Nguyên liệu nhựa y tế, bề mặt mềm mại và mịn màng không có cạnh sắc nét. - Dùng cho bệnh nhân khó khăn trong hô hấp như khí phế thũng hoặc bệnh lý phổi. - Tốc độ dòng chảy cho các ống khoảng 0.5-4 lít mỗi phút. - Chiều dài: 2m - Đóng gói riêng biệt, tiệt trùng. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 200 | |
39 | Dây thở oxy 2 nhánh TE | - Nguyên liệu nhựa y tế, bề mặt mềm mại và mịn màng không có cạnh sắc nét. - Dùng cho bệnh nhân khó khăn trong hô hấp như khí phế thũng hoặc bệnh lý phổi. - Tốc độ dòng chảy cho các ống khoảng 0.5-4 lít mỗi phút. - Chiều dài: 2m - Đóng gói riêng biệt, tiệt trùng. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 50 | |
40 | Dây thở oxy size L | - Nguyên liệu nhựa y tế, bề mặt mềm mại và mịn màng không có cạnh sắc nét. - Dùng cho bệnh nhân khó khăn trong hô hấp như khí phế thũng hoặc bệnh lý phổi. - Tốc độ dòng chảy cho các ống khoảng 0.5-4 lít mỗi phút. - Chiều dài: 2m - Đóng gói riêng biệt, tiệt trùng. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 50 | |
41 | Dây truyền dịch | - Chất liệu làm bằng PVC y tế - Toàn bộ thân dây truyền và buồng nhỏ trong suốt tạo điều kiện dễ dàng quan sát và nhanh chóng điều chỉnh mức độ chảy. - Dễ dàng điều chỉnh van xả của chất dịch truyền cho dòng chả chính xác và không hạn chế. -Có chiều dài tiêu chuẩn 180 cm, có phin lọc. - Đóng gói và tiệt trùng riêng lẽ từng bộ dây, an toàn cho người sử dụng. - Có kim sẵn, kim không có cánh bướm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 6,000 | |
42 | Dây truyền máu | Dây truyền máu dài 150 cm + Mũi trọc chai truyền dịch bằng kim loại + Có màng lọc dịch với lỗ lọc 200μm + Có đầu khóa vặn xoắn (luer lock) + Bầu đếm giọt thể tích 17 ml + Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 |
Sợi | 20 | |
43 | Gạc phẫu thuật 10x10x8 lớp | - Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%. Sợi chắc, mịn; Không mùi; Không tạp chất. Tiệt trùng. - Kích thước: 10cm x 10cm x 8 lớp, (Bịch/10 miếng) - Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485;CE |
Miếng | 100 | |
44 | Gạc phẫu thuật ổ bụng 30x60x 6 lớp | Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%. Kích thước: 30cm x 60cm x 6 lớp, cản quang. Tiệt trùng bằng khí EO-Gas. Đóng gói: 5 miếng/ gói - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; CE |
Miếng | 100 | |
46 | Găng rời | - Găng tay cao su chất liệu thiên nhiên, có bột, chiều dài tối thiểu 240mm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Đôi | 50,000 | |
47 | Găng tiệt trùng dài sản | - Găng sản khoa (găng khám sản) chưa tiệt trùng dài 500 mm sản xuất từ latex cao su thiên nhiên phủ bột chống dính, sử dụng một lần. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Đôi | 100 | |
48 | Găng tiệt trùng số 7 | - Găng tay chất liệu cao su thiên nhiên, chiều dài tối thiểu 280mm, có bột, tiệt trùng từng đôi. Các size: 6,5; 7; 7,5; 8 - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Đôi | 2,500 | |
49 | Gel siêu âm | - Gel siêu âm loại bình 5 lít được sử dụng cho bất kỳ loại hình thức siêu âm nào. Bôi trực tiếp lên da và cho phép sóng siêu âm thăm dò để đạt được kết quả một cách rõ ràng hơn và không bị gián đoạn. Với sự hỗ trợ của công nghệ hút chân không được dùng trong sản xuất kèm với độ nhớt cao của dung dịch sẽ không làm hỏng đầu dò thiết bị, không ảnh hưởng bởi muối cơ thể trong suốt quá trình sử dụng. Đảm bảo việc siêu âm một cách dễ dàng và chính xác. Không gây ra dị ứng, không gây khích ứng da, không chứa dầu, không chứa formaldehyde và muối, đảm bảo không độc hại, không có mùi hôi. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Bình | 5 | |
50 | Giấy điện tim 3 cần | - Dùng cho máy điện tim 3 kênh, kích thước 60mmx 30m, có sọc - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cuồn | 100 | |
51 | Giấy điện tim 6 cần | 110mm x 140mm x 200sh - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Xấp | 150 | |
52 | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ: tương thích với nhiều loại dụng cụ và vật liệu, diệt được hầu hết các loại vi khuẩn, vi rút Thành phần:* 2.45 w/v Glutaraldehyde IP* Chất ứng chế ăn mòn Thời gian tác động:* Khử trùng với tốc độ cao 20 phút Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; GMP,FDA |
Can | 8 | |
54 | Kẹp rốn | - Chất liệu: ABS, PE, PP. - Màu sắc: Trắng, màu tự chọn. - Kích thước: 5cm. - Tiệt trùng, không chứa DEHP - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 200 | |
55 | Kim gây tê tủy sống 25G | Sử dụng trong việc gây mê cột sống. - Trung tâm cung cấp nhanh chóng của các dịch não tủy giúp lấy lại ý thức - Tối ưu cho ống dò có kích thước ngăn chặn mô lấy mẫu và gây nên tắc nghẽn của kim. - Thiết kế gạc kim sẽ giảm đáng kể nguy cơ bài mòn màng cứng thủng, gây nên triệu chứng nhức đầu - Kích thước: 18 cm, 20cm, 22cm, 25cm, 27cm, 29cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485;CE |
Cây | 80 | |
58 | Khẩu trang vô trùng | Cấu tạo 4 lớp: 3 lớp vải không dệt và 1 lớp vải vi lọc thấu khí không thấm nước, có dây đeo và thanh nẹp mũi định hình. Sản phẩm đã được tiệt trùng. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 500 | |
59 | Lam kính | • Độ dày: 1.0 - 1.2mm. • Kích thước: 25.4 x 76.2mm (1” x 3”) • Vật liêu cấu thành: kính. Loại nhám. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
72 cái/ hộp | hộp | 5 |
60 | Lancet | Được sản xuất từ thép Carbon, đầu mũi kim được vát nhọn với công nghệ sản xuất hiện đại. • Tiệt trùng từng cây Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
200 cái/ hộp | hộp | 3 |
61 | Lọc khuẩn | Lọc khuẩn 3 chức năng có cổng đo CO2, Làm ẩm, lọc vi khuẩn 99,9999% | Cái | 50 | |
62 | Mache phẫu thuật 2x30x6 | Thành phần: Vải không dệt thấm nước, kích thước 2cm x 30cm x 6 lớp. Sản phẩm tiệt trùng bằng EO.Gas - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Miếng | 100 | |
63 | Mask khí dung TE | - Được làm từ chất liệu nhựa PVC. - Kẹp mũi điều chỉnh được. - Mask với 2 dây đeo đàn hồi và ống dài 2m. - Size có sẵn: XS, S, M, L, XL. - Được đóng gói riêng lẽ trong từng túi. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 50 | |
64 | Miếng dán điện cực | - Bề mặt kết dính rất chặt chẽ, độ bám dính thích hợp cho da, ngay cả khi da dính tạp chất. - Tính dẫn truyền cao. - Với sự giúp đỡ của các bề mặt tiếp xúc rộng giữa gel và da, đường truyền dẫn điện không bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Miếng | 100 | |
65 | Nelaton | - Được thế kế để đặt ống thông bàng quang ngắn hạn ở niệu đạo nam giới. • Được sản xuất từ chất đàn hồi silicon 100% tự nhiên không độc hại, không gây dự ứng. • Đầu khép kín có hai mắt bên. • Màu sắc: màu vàng kem. • Thân ống mềm mại trong suốt. • Được tiệt trùng và đóng gói riêng lẽ từng túi. • Size: 8, 10, 12, 14, 16 & 18 Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 100 | |
66 | Nón phẫu thuật tiệt trùng | Làm từ vải không dệt, không thấm nước, thoáng khí. Thành phần nguyên liệu là 100% Polypropylen, sản phẩm được tiệt trùng bằng khí EO. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 500 | |
67 | Nước tiểu 3 thông số Mison | Que thử phân tích nước tiểu sử dụng để phát hiện định tính và bán định lượng các chất sau trong nước tiểu: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid, Albumin, Creatinine, Calcium. Que thử sử dụng một lần. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485;FDA |
100que/hộp | que | 5,000 |
68 | oxy già | Oxy già 3% | Chai 60 ml | Lít | 10 |
70 | Ống nghiệm EDTA | Ống nghiệm nhựa PP, kích thước Ø13 x 75 (mm) hoặc Ø12 x 75 (mm), dung tích tối đa 6 ml , nắp nhựa màu xanh dương. * Bên trong chứa chất kháng đông Ethylenediaminetetraacetic Acid Dipotassium Salt Dihydrate (EDTA K2), có vạch chỉ thể tích trên nhãn ống. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
2400/thùng | ống | 8,000 |
71 | Ống nghiệm Heparin | Ống nghiệm nhựa PP, kích thước Ø13 x 75 (mm) hoặc Ø12 x 75 (mm), dung tích tối đa 6 ml, nắp nhựa màu đen * Bên trong chứa chất kháng đông Lithium Heparin, có vạch chỉ thể tích trên nhãn ống. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
2400/thùng | ống | 4,800 |
72 | Ống quay Haematocrit-capillaren | Ống haematokrit là sản phẩm có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế ISO 12.772. • Sử dụng cho việc lấy máu tĩnh mạch để xét nghiệm. • Ống haematokrit có thể được thực hiện đơn lẻ bằng cách chích máu ở đầu ngón tay hoặc rút 1 ống máu ở cánh tay. • Trong trường hợp rút máu ở cánh tay thì cho máu vào ống nghiệm rồi đem ly tâm, sau đó tiến hành đo tỷ lệ phần thể tích hồng cầu lắng dưới đáy ống nghiệm. D: 75mm/ V: 75ul - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
10x100 St/pcs/hộp | ống | 400 |
73 | Ống thông dạ dày | Dùng để giảm áp dạ dày và ruột non (khi bị tắc ruột), đưa thuốc hoặc chất dinh dưỡng vào đường tiêu hoá khi bệnh nhân không tự nuốt được. • Được sản xuất từ nhựa PVC, không độc hại, không gây kích ứng. Có nắp đậy. Các size: 6;8;10;12;14;16;18 Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 50 | |
74 | Povidin 10% 500ml | Dung dịch có màu nâu, có mùi đặc trưng Povidone Iodine 10% |
Chai | 100 | |
76 | Que thử đường huyết | - Sử dụng men que thử GDH-FAD cộng 2 tín hiệu điện. Xác định HCT bằng tín hiệu điện xoay chiều (AC) và đo lượng Glucose bằng tín hiệu điện 1 chiều DC. Không bị ảnh hưởng bởi đường maltose, glactose - Khoảng đo: 0.5-38.9 mmol/L (10-700mg/dL) - Lượng mẫu máu: 1.0μL - Đối tượng sử dụng (HCT) 0-70% - Thời gian thử 5 giây - Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485; GMP |
50 test/hộp | test | 1,500 |
77 | Sond hậu môn | - Được sản xuất từ chất liệu nhựa mềm dẻo, an toàn khi sử dụng. - Chiều dài: 40cm, được đóng gói và tiệt trùng riêng lẻ từng sợi. - Size: 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28 và 30. - Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 |
Sợi | 30 | |
79 | Tạp dề nylon | - Chất liệu màng PE; kích thước 80cm x 120cm - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc TCCS |
Cái | 100 | |
82 | Túi nước tiểu | - Chất liệu nhưa y tế; Túi có van xả phía dưới, miệng ống 90cm, van không chảy ngược và có van kéo đẩy. - Dung tích: 2000ml. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Túi | 50 | |
83 | Thông tiểu Foley các số | - Chất liệu từ cao su thiên nhiên và được tráng qua silicon. - Được đóng gói riêng lẻ, tiệt trùng từng cái. - Size: 12, 14, 16, 18, 20, 22. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Sợi | 50 | |
Gói 2: Phim Xquang | |||||
1 | Phim khô X-Quang kích thước 8 x 10 inch | - Kích thước: 20cm x 25cm hoặc 8 inch x 10 inch - Phim khô kỹ thuật số sử dụng cho máy in TRIMAX-TX55 - Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc CE hoặc FDA |
tấm | 3,500 | |
2 | Phim khô X-Quang kích thước 14 x 17 inch | - Kích thước: 35cm x 43cm hoặc 14 inch x 17 inch - Phim khô kỹ thuật số sử dụng cho máy in phim AGFA DRY STAR AXYS TYPE 5367/100 - Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc CE hoặc FDA. |
tấm | 500 | |
3 | Phim khô X-Quang kích thước 14 x 17 inch | - Kích thước: 35cm x 43cm hoặc 14 inch x 17 inch - Phim khô kỹ thuật số công nghệ in laser cho máy in phim FUJIFILM DRYPIX 6000 - Đạt tiêu chuẩn ISO hoặc CE hoặc FDA. |
tấm | 50 | |
Gói 3: Sinh hóa- Huyết học | |||||
1 | Dung dịch rửa máy sinh hóa (500 ml) | Dạng dung dịch, thành phần: Dung dịch rửa chứa Natri hydroxyd 4%, Triton X-100 10% | 500ml/bình | ml | 1,500 |
2 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose | Phương pháp: Glucose oxidase/peroxidase;Dải đo:3.6 - 500 mg/dL (0.199 -27.5 mmol/L) | (600 ml) | ml | 1,200 |
3 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea-BUN UV | Phương pháp: Urease / Glutamate dehydroganase;Dải đo:4.49 - 300 mg/dL | (600 ml) | ml | 2,400 |
4 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine | Phương pháp: JAFFÉ COMPENSATED;Dải đo:0.04-20 mg/dL | (600 ml) | ml | 1,200 |
5 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides | Phương pháp: Glycerol phosphate oxidase/peroxidase;Dải đo:0.067 - 6.78 mmol/L | (600 ml) | ml | 600 |
6 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm GOT | Phương pháp: IFCC;Dải đo:7.15 - 500 U/L | (600 ml) | ml | 1,200 |
7 | Dung dịch pha loãng cho máy xét nghiệm huyết học tự động 5 thành phần bạch cầu | Dung dịch pha loãng sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 hoặc 5 thành phần bạch cầu. Thành phần: Natri clorid (<1%), dung dịch đệm (<1,1%), chất bảo quản (<0,4%), chất ổn định (<0,4%), nước khử ion. | 20L/thùng | lít | 340 |
8 | Hóa chất ly giải hồng cầu cho máy xét nghiệm huyết học tự động 3 thành phần bạch cầu | "Dung dịch ly giải sử dụng cho quy trình phân tích tự động. Thành phần: Chất hoạt động bề mặt (<3,5%), đệm (<1,0%), chất bảo quản (<0,5%), chất ổn định (<0,5%), nước khử ion." | 500ml/bình | ml | 4,500 |
Tổng cộng: 94 khoản |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn