GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH , NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ VÀ CÁC DỊCH VỤ KỈ THUẬT

Thứ ba - 02/01/2024 15:12
Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế
STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lưƠNG Ghi chú
A   CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    
I   Siêu âm    
1 04C1.1.3 Siêu âm 49.300  
2   Siêu âm đầu âm đạo, trực tràng 186.000  
3 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 233.000  
II   Chụp X-quang sỗ hóa    
4 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 68.300 Ap dụng cho 01 vị trí
5 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 100.000 Áp dụng cho 01 vị trí
6 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hỏa 3 phim 125.000 Áp dụng cho 01 vị ưí
III   Chụp cắt lớp vi tính, cộng hưởng Từ    
7 04C 1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 532.000  
8 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.322.000  
B   CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI    
9 04C3.1.142Ặ Cắt chì 35.600 Chì áp dụng với người bệnh ngoại trú.
10 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 114.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
11 - 04C2.106 Đặt nội khí quản 579.000  
12   Đặt sonde dạ dày 94.300  
13 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 197.000  
14 04C3.1.150 Tháo bột khác 56.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
15 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 15cm 60.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đổi với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
16 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiểu dài trên 15cm đến 30 cm 85.000  
17 04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 85.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
18 04C3.1.145 Thay băng vểt thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 115.000  
19 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mồ chiều dài từ trên 15 cm đển 30 cm nhiễm trùng__________ 139.000  
20 04C3.1.147 -------------------------------r- Thay băng vết thương hoặc mố chiều dài tù’ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 184.000  
21   Thay băng vết thương hoặc mo chiều dài > 50cm nhiễm trùng 253.000  
22 04C2.65 Thông đái 94.300  
23 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 184.000  
24 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm ton thương nông chiều dài > 10 cm 248.000  
25 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 268.000  
26 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm 323.000  
27 04C2.88 Nội soi thực quàn, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 455.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
28   Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 255.000  
29 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 322.000  
C   Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỎI CHỨC NĂNG    
30 03C1DY.2 Bàn kéo 47.600  
31 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 78.400  
32 04C2.DY138 Điện từ trường 39.700  
33 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 29.500  
34 04C2.DY134 Điện xung 42.700  
35 04C2.DY129 Hồng ngoại 37.300  
36 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp______ 48.700  
37 04C2.DY132 Laser châm 49.100  
38 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.900  
39 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 46.700  
40 04C2.DY131 Sóng ngắn 37.200  
41 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 49.500  
42 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 32.300  
43 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 45.300  
44 03C1DY.19 Tập dường sinh______________ 27.300  
45 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 12.500  
46 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 12.500  
47 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hợi 31.100  
48 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 69.300  
49 03C1DY.21 Xoa bóp băng máy 32.300  
50 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 45.200  
51 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 55.800  
52   Xông hơi thuốc 45.600  
53   Xông khói thuốc 40.600  
54   Xông thuốc bằng máy 45.600  
D   Xương, cột sống, hàm mặt    
I   Xương, cột sống    
55 0403.!../ Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 412.000  
56 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 327.000  
57 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 242.000  
58 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 348.000  
59 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 348.000  
60 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 348.000  
61 03C2.1.2 Năn, bó gẫy xương đòn 121.000  
II   MẮT    
62 04C3.3.199 Đo nhãn áp 28.000  
63 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 67.000  
64 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nòng, một mắt (gây tê)______ 88.400  
III   Tai mũi họng    
65 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 41.600  
66 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đon giản 65.600  
67 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 201.000  
IV   Điều trị răng    
68 03 C2$1.7 Nhổ chân răng 200.000  
69 O3CỈ.5.1.1 Nhố răng đơn giàn 105.000  
70 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 218.000  
71 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 226.000  
72 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa 40.700  
73 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 259.000  
E   XÉT NGHIỆM    
I   Huyết học    
74 04C5.1.296 Co cục máu đông_ 15.300  
75 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 40.200  
76 04C5.1.292 Định nhỏm máu hệ Rh(D) băng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 32.000  
77 03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 41.500  
78 03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 41.500  
79   Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 41.500  
80 04C5.ia$í Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.500 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hon 3 chỉ số
81 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym; phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... 21.800 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có the ngoại suy được.
82 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,... 21.800 Mỗi chất
83   Định lượng Ethanol (cồn) 32.800  
84 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phẩn hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol 27.300  
85 03C3.1.HS30 Gama GT 19.500  
86 04C5.1.351 HbAlC 102.000  
87 03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 30.500  
88 03C3.1.HS59 Troponin T/I 76.500  
II   Nước tiểu    
89 04C5.2.364 Amylase niệu 38.200  
90 04C5.2.360 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 29.500 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
91 03C3.2.1 Tống phân tích nước tiểu 27.800  
III   Vi sinh    
92 03C3.1.HH68 Anti-HlV (nhanh) 55.400  
93 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 55.400  
94 03C3JsVS8 Dengue NSlAg/IgM-IgG test nhanh 135.000  
95 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 55.400  
96 04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 43.100  
F   THĂM DÒ CHỨC NĂNG    
97 04C6.427 Điện não đồ 68.300  
98 04C6.426 Điện tâm đồ 35.400  
99 04C6.429 Đo chúc năng hô hấp 133.000  

  Ý kiến bạn đọc

soyte.tayninh
đường dây nóng
sở y tế
Lịch công tác của lãnh đạo UBND thành phố
cv
Cơ sở dữ liệu quốc gia
Trang thông tin điện tử CCHC Nhà nước
Chuyển đổi số Tây Ninh
Danh mục dịch vụ công
Hỏi đáp trực tuyến
sức khỏe điện tủ
hiến tặng
Khảo sát

Bạn thấy giao diện mới của Cổng thông tin Trung tâm Y tế Gò Dầu thế nào ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập69
  • Hôm nay1,813
  • Tháng hiện tại7,188
  • Tổng lượt truy cập88,050
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi