GIÁ VIỆN PHÍ

Thứ tư - 27/05/2020 09:49
 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05/ 7 /2019 của Bộ Y tế)
      Đơn vị: đồng
STT Cơ sở y tế Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4
3 Bệnh viện hạng II 34,500  
6 Trạm y tế xã  27,500  
7 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200,000  
 
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số  13/2019/TT-BYT  ngày 05 / 7 /2019  của Bộ Y tế)
 
 
     
Số TT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng II
A B 3
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 602,000
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 325,000
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:  
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 187,100
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 160,000
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 130,600
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:   
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 256,300
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 223,800
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 199,200
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 170,800
5 Ngày giường trạm y tế xã 56,000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
soyte.tayninh
đường dây nóng
sở y tế
Lịch công tác của lãnh đạo UBND thành phố
cv
Cơ sở dữ liệu quốc gia
Trang thông tin điện tử CCHC Nhà nước
Chuyển đổi số Tây Ninh
Danh mục dịch vụ công
Hỏi đáp trực tuyến
sức khỏe điện tủ
hiến tặng
Khảo sát

Bạn thấy giao diện mới của Cổng thông tin Trung tâm Y tế Gò Dầu thế nào ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập70
  • Hôm nay501
  • Tháng hiện tại5,876
  • Tổng lượt truy cập86,738
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi